Etude House là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng của xứ sở Kim Chi- Hàn Quốc. Đây cũng là thương hiệu Chăm sóc da mặt và có nhiều sản phẩm trang điểm mà các bạn nữ đang rất ưa thích bởi chất lượng cũng như mẫu mã vô dùng dễ thương đáng yêu mà giá lại vô cùng nhẹ nhàng.
Và lần này cũng vậy, hãng đã bất ngờ tung ra sản phẩm giúp hỗ trợ việc trang điểm mắt đẹp bảng phấn mắt Etude House Play Color Eyes Lavender Land với các sắc màu tươi trẻ. Hãng đã gây ấn tượng khá tốt vì màu sắc vẫn giữ được sự hài hòa và ngọt ngào của mình. Ở phiên bản Lavender Land 2019 này thì hãng đã tạo nên sự khác biệt với sự quyến rũ từ màu sắc tạo cho đôi mắt thêm phần bí ẩn, cuốn hút hơn.
Phấn mắt Etude House Play Color Eyes Lavender Land với chất phấn khá là mịn, cực nhẹ, rất dễ tán và apply nhiều lần thì màu sắc lên cực kì rõ. Với độ mềm dẻo và sự gắn kết của nền để duy trì màu sắc sống động và hiệu quả ngọc trai trong thời gian dài mà không bị bong tróc. Phấn mắt Etude House Play Color Eyes Lavender Land có khả năng bám màu khá tốt, có thể bám tốt khoảng tầm 5-6 tiếng nếu không bị tác động quá nhiều từ mồ hôi hay dụi mắt.
Phấn mắt Etude House Play Color Eyes Lavender Land gồm 10 ô màu cực trendy với chủ đề Lavender Land được trang tí bởi hình ảnh của những đóa hoa oải hương trông vô cùng bắt mắt, với tông chủ đạo của sản phẩm là màu tím. Trong đó, bảng phấn mắt có 7 màu pha nhũ và 3 màu lì cực kỳ bắt mắt.
+ Purple Fantasy: Lạ mắt được mix giữa chút nâu trầm ấm và tím đằm thắm.
+ Midnight Of The Garden Walks: Đây là gam màu lì đầu tiên trong bảng màu và mang một tông nâu đậm lạ mắt.
+ Glowing Provence: Tone màu hồng pha chút nâu tím và nhũ lấp lánh.
+ Dried Flower: Tone màu hồng nude nhẹ như màu của cánh hoa khô.
+ Purple Scent: tone nhũ đặc biệt với sự pha trộn cùng màu tím mềm mại và long lanh.
+ Lavender Ice Cream: Gam màu đặc trưng của hoa oải hương.
+ Beautiful Lavender Festival: Tone tím “Shimmer Purple” như một đóa hoa đang nở rộ.
+ Bora Bora Flower: Đây là sự pha trộn độc đáo giữa màu tím và màu vàng ngọc trai tạo nên sự độc lạ riêng biệt.
+ Nine Answer: Tone màu nhũ nổi bật nhất trong bảng màu, lấp lánh lung linh giữa vườn hoa tím tím.
+ Sleep Lavender: Như một viên ngọc trai lấp lánh, lung linh trộn lẫn cũng nền nâu bí ẩn.
Phấn mắt Etude House Play Color Eyes Lavender Land được đặt trong một chiếc hộp giấy được thiết kế cực yêu mang ngập tràn không khí mùa xuân như tên gọi. Thiết kế vỏ ngoài khá là chắc chắn, được làm từ nhựa, cầm khá chắc tay. Bên trong thiết kế đủ gương và 2 cây cọ tán mắt mini siêu xinh. Hiện Nay tại BOSHOP đang có rất nhiều dòng sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới và có rất nhiều chương trình ưu đãi đang đón chào bạn.
#1, Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Calcium Titanium Borosilicate, Silica, Phenyl Trimethicone, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Titanium Dioxide (Ci 77891), Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Synthetic Wax, Diisostearyl Malate, Iron Oxides (Ci 77491), Isostearyl Neopentanoate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, Zinc Stearate, Nylon-12, Magnesium Myristate, Polypropylene, Polymethyl Methacrylate, Iron Oxides (Ci 77499), Ptfe, Iron Oxides (Ci 77492), Tin Oxide, Dimethicone, Ethylhexylglycerin, Barium Sulfate, Caprylyl Glycol, Red 7 (Ci 15850), Rosin / Colophonium / Colophane, , ,
#2, Talc, Mica, Silica, Iron Oxides (Ci 77499), Aluminum Starch Octenylsuccinate, Iron Oxides (Ci 77491), Isononyl Isononanoate, Magnesium Myristate, Titanium Dioxide (Ci 77891), Cetyl Ethylhexanoate, Iron Oxides (Ci 77492), Synthetic Beeswax, Caprylyl Methicone, Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Barium Sulfate, Red 7 (Ci 15850), Aluminum Hydroxide, Dimethicone, Methicone, Rosin / Colophonium / Colophane
#3, Talc, Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Diisostearyl Malate, Synthetic Fluorphlogopite, Iron Oxides (Ci 77491), Dimethicone, Aluminum Starch Octenylsuccinate, Zinc Stearate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Nylon-12, Boron Nitride, Iron Oxides (Ci 77499), Isostearic Acid, Barium Sulfate, Yellow 5 Lake (Ci 19140), Red 7 (Ci 15850), Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Lauroyl Lysine, Triethoxycaprylylsilane, Tin Oxide, Rosin / Colophonium / Colophane
#4, Talc, Mica, Polyethylene, Triethylhexanoin, Iron Oxides (Ci 77492), Aluminum Starch Octenylsuccinate, Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate, Zinc Stearate, Iron Oxides (Ci 77499), Dimethicone, Iron Oxides (Ci 77491), Barium Sulfate, Pca Dimethicone, Ethylhexylglycerin, Red 7 (Ci 15850), Triethoxycaprylylsilane, Caprylyl Glycol, Ultramarines (Ci 77007), Rosin / Colophonium / Colophane
#5, Calcium Titanium Borosilicate, Mica, Talc, Iron Oxides (Ci 77491), Diisostearyl Malate, Dimethicone, Titanium Dioxide (Ci 77891), Aluminum Starch Octenylsuccinate, Phenyl Trimethicone, Boron Nitride, Calcium Aluminum Borosilicate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Nylon-12, Silica, Ethylhexylglycerin, Bis-Vinyl Dimethicone/Dimethicone Copolymer, Iron Oxides (Ci 77499), Silver (Ci 77820), Triethoxycaprylylsilane, Caprylyl Glycol, Tin Oxide
#6, Talc, Mica, Silica, Aluminum Starch Octenylsuccinate, Isononyl Isononanoate, Magnesium Myristate, Titanium Dioxide (Ci 77891), Zinc Stearate, Cetyl Ethylhexanoate, Calcium Titanium Borosilicate, Caprylyl Methicone, Synthetic Beeswax, Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Ultramarines (Ci 77007), Aluminum Hydroxide, Methicone, Dimethicone, Barium Sulfate, Iron Oxides (Ci 77492), Red 7 (Ci 15850), Iron Oxides (Ci 77499), Red 6 (Ci 15850), Tin Oxide, Rosin / Colophonium / Colophane
#7, Mica, Talc, Titanium Dioxide (Ci 77891), Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Barium Sulfate, Synthetic Fluorphlogopite, Nylon-12, Iron Oxides (Ci 77491), Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate, Phenyl Trimethicone, Magnesium Stearate, Diisostearyl Malate, Manganese Violet (Ci 77742), Isononyl Isononanoate, Dimethicone, Silica, Iron Oxides (Ci 77499), Polypropylene, Ptfe, Carmine (Ci 75470), Ethylhexylglycerin, Red 7 (Ci 15850), Caprylyl Glycol, Iron Oxides (Ci 77492), Triethoxycaprylylsilane, Ferric Ferrocyanide (Ci 77510), Water / Aqua / Eau, Rosin / Colophonium / Colophane, , ,
#8, Talc, Mica, Iron Oxides (Ci 77491), Diisostearyl Malate, Calcium Titanium Borosilicate, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77499), Aluminum Starch Octenylsuccinate, Dimethicone, Synthetic Fluorphlogopite, Zinc Stearate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Nylon-12, Boron Nitride, Ultramarines (Ci 77007), Isostearic Acid, Ethylhexylglycerin, Barium Sulfate, Caprylyl Glycol, Red 7 (Ci 15850), Triethoxycaprylylsilane, Lauroyl Lysine, Carmine (Ci 75470), Tin Oxide, Rosin / Colophonium / Colophane
#9, Calcium Titanium Borosilicate, Talc, Mica, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Phenyl Trimethicone, Titanium Dioxide (Ci 77891), Calcium Aluminum Borosilicate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Iron Oxides (Ci 77491), Diisostearyl Malate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, Zinc Stearate, Nylon-12, Magnesium Myristate, Polypropylene, Isostearyl Neopentanoate, Ptfe, Hydrogenated Polyisobutene, Polymethyl Methacrylate, Silver (Ci 77820), Tin Oxide, Ethylhexylglycerin, Dimethicone, Caprylyl Glycol, Iron Oxides (Ci 77499).
#10, Mica, Talc, Iron Oxides (Ci 77491), Titanium Dioxide (Ci 77891), Synthetic Fluorphlogopite, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Magnesium Stearate, Iron Oxides (Ci 77499), Nylon-12, Silica, Hexyl Laurate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Cetyl Ethylhexanoate, Isostearic Acid, Diisostearyl Malate, Iron Oxides (Ci 77492), Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Tin Oxide, Water / Aqua / Eau
Lưu ý bảo quản