Bạn đang tìm kiếm một loại kem nền đến đúng chất Ngon – Bổ – Rẻ? thì còn chần chừ gì nữa mà không đến ngay BOSHOP để sở hữu em kem nền Covergirl TruBlend Matte Made Liquid Foundation đến từ xứ cờ hoa danh tiếng. Sản phẩm thuộc thương hiệu CoverGirl nối tiếng với các dòng sản phẩm trang điểm mặt được rất nhiều các ngôi sao nổi tiếng sử dụng và khen ngợi.
Kem nền CoverGirl TruBlend Matte Made 30ml dạng liquid lỏng có thể cung cấp độ ẩm vừa phải, độ bám dính giữ tone cực cao giúp bạn tiết kiệm tối đa lượng kem sử dụng, thấm nhanh vào da vào tạo một thành một lớp makeup mịn màng và nhẹ mặt. Ngoài ra, sản phẩm còn có độ che phủ cao, giúp bạn có làn da trắng mịn. Mặc dù là kem nền dạng matte nhưng hoàn toàn không tạo cảm giác nặng mặt hay bí da chút nào đâu nha. Ngược lại, em ấy còn giúp cho lớp nền được “mướt” và nâng tone da hoàn hảo nữa đó.
Dành cho những bạn muốn có lớp nền mịn màng nhẹ mặt mà vẫn bám lâu và che phủ tốt Kem nền CoverGirl với độ che phủ tốt, se nhỏ lỗ chân lông, che được cả những vùng da tối màu và những nốt đỏ. Không hề gây vết loang lổ nào, không làm lộ ra những vùng da khô và những nếp nhăn không đáng có.
Chất liệu của kem nền là thủy tinh dày, trong suốt cho bạn dễ dàng thấy được tone màu bên trong. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có dạng vòi bơm tiện lợi. Hỗ trợ cho bạn dễ dàng lấy sản phẩm cần thiết mà không sợ “quá tay”. Và cũng để bảo quản chất lượng sản phẩm tốt hơn nữa đó.
Aqua/Water/Eau, Cyclopentasiloxane, Talc, Propylene Glycol, Dimethicone, PEG/PPG-18/18 Dimethicone, Aluminum Starch Octenylsuccinate, Sodium Chloride, PVP, Phenoxyethanol, Trihydroxystearin, Methicone, Arachidyl Behenate, 1,2-Hexanediol, Caprylyl Glycol, Titanium Dioxide [Nano], Sodium Benzoate, Silica, Acrylonitrile/Methyl Methacrylate/Vinylidene Chloride Copolymer, Synthetic Wax, Polyglyceryl-4 Isostearate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Hexyl Laurate, Ethylene Brassylate, Behenic Acid, Polyethylene, Aluminum Hydroxide, Stearic Acid, Isopropyl Titanium Triisostearate, [May Contain/Peut Contenir/ +/-: Titanium Dioxide (CI 77891), Iron Oxides (CI 77491, CI 77492, CI 77499)].
Lưu ý và bảo quản