Câu chuyện thương hiệu
3CE là tên gọi tắt của 3 Concept Eyes, thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc ra đời vào tháng 1 năm 2009 bởi công ty mẹ Stylenanda. Vốn sở hữu nhiều nhãn hiệu thời trang luôn đi đầu xu hướng, Stylenanda lấn sân vào thị trường mỹ phẩm với thương hiệu 3CE và nhanh chóng gây được tiếng vang bởi các dòng sản phẩm mang phong cách trẻ trung, cá tính.
3CE nổi tiếng với những dòng mỹ phẩm mang màu sắc và phong cách mới, dẫn đầu các trào lưu của giới trẻ. Hiện tại, 3CE có gần 70 cửa hàng chính hãng trên toàn Châu Á, mỗi lần thương hiệu này tung ra dòng sản phẩm mới đều được các tín đồ làm đẹp nhiệt tình đón nhận tạo nên cơn sốt trong ngành mỹ phẩm.
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, ánh mắt càng sắc sảo, càng khiến cho người con gái trở nên thu hút ánh nhìn người khác. Đôi mắt là nơi phản ánh nhiều khía cạnh của một cô gái: ngọt ngào đáng yêu hay trầm lặng, sang trọng quý phái hay cá tính lôi cuốn. Vì thế 3CE luôn muốn mang đến vẻ đẹp tuyệt hảo nhất cho các bạn.
Để làm hài lòng các tín đồ “làm đẹp” đặc biệt là những cô nàng ưa chuộng phong cách trang điểm nổi bật, cuối năm 2108, 3CE đã cho ra thêm 1 bảng phấn mắt nữa thuộc dòng Multi Eye Color mang tên 3CE Multi Eye Color Palette All-Nighter.
Nếu như Overtake thiên về những tông màu sáng, vừa lì vừa có ánh nhũ lấp lánh. Plot Twist bao gồm những màu lì và ánh nhũ tông trầm. Smoother lại nhẹ nhàng với những tông màu lì ấm áp. Thì 3CE Multi Eye Color Palette All-Nighter hoàn toàn là những ánh nhũ trải dài từ sáng đến tối, làm nổi bật đôi mắt xinh đẹp của bạn.
Lấy cảm hứng từ những trang sức đắt tiền, lấp lánh đầy quyền lực. Toàn bộ 9 màu của 3CE Multi Eye Color Palette All-Nighter đều là màu nhũ. Cho đôi mắt sáng ngời và rạng rỡ hơn bao giờ hết. Hạt phấn bám màu cực tốt, các hạt nhũ ít bị rơi ra khi đánh. Hơn nữa, thành phần có thêm dầu dạng nhẹ để làm chất phấn được mềm và êm ái hơn.
Trở thành một đóa hoa hồng dịu ngọt ngay tức khắc với makeup look xinh xắn tông hồng này. Ngoài những màu nhũ hồng, điểm nhấn cho đôi mắt này chính là sự điểm xuyến nhẹ nhàng của màu nhũ trắng ở giữa mắt. Giúp bạn trở nên thơ mộng, dịu dàng ngay như giọt sương mong manh của ngày mới. Những màu nhũ sáng như bắt trọn từng vệt sáng đặt trên mắt bạn. Cho bạn sự hiện đại và độc đáo mà không ai dễ dàng có được.
Với bảng màu khá đa dạng gồm 9 tone màu từ tươi sáng đến trầm ấm khác nhau, chất phấn li ti siêu mềm mịn, khả năng bám màu lâu và lên màu cực chuẩn, siêu phẩm phấn mắt 3CE Stylenanda Multi Eye Color Palette hứa hẹn sẽ khiến các tín đồ làm đẹp của 3CE phải phát cuồng.
Những màu nhũ sáng pha chút với ánh nâu đồng, cho bạn vẻ ngoài thanh lịch, dịu dàng và cũng không kém phần năng động. Với kỹ thuật đánh mắt, tạo khối cực kỳ tinh xảo, 3CE đã tạo nên một makeup look quyến rũ, chất chơi khó cưỡng. Dành cho những cô nàng cá tính, nổi loạn một chút. Bạn chắc chắn sẽ nổi bần bật giữa đám đông với makeup look táo bạo này.
Bảng phấn mắt nhũ 3CE Multi Eye Color All Nighter Vỏ ngoài là tông màu nhã nhặn như chính những gì mà bảng màu mang đến cho chúng ta. Với thiết kế nhỏ gọn, bạn có thể mang hộp phấn mắt theo mình mọi lúc, mọi nơi và tha hồ làm đẹp với nhiều màu sắc khác nhau.
Hãy nhanh chân đến ngay BOSHOP với rất nhiều chương trình khuyến mãi vào mỗi tháng vô cùng hấp dẫn. Bạn có thể lựa chọn 1 trong những chi nhánh mà thuận tiện với bạn nhất nhé! Chi nhánh 1: 117 Vũ Huy Tấn, P.3, Q.Bình Thạnh, Chi nhánh 2: 153 Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Chi nhánh 3: 328 Quang Trung, Q.Gò Vấp
Calcium Aluminum Borosilicate, Synthetic Fluorphlogopite, Talc,, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Titanium Dioxide, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Magnesium Stearate, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, Tin Oxide, 1,2-Hexanediol, Silica, Dimethicone, Glyceryl Caprylate, Iron Oxides(Ci 77491), Yellow 5 Lake(Ci 19140)
Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Titanium Dioxide, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Mica, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Magnesium Stearate, Synthetic Fluorphlogopite, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, Tin Oxide, 1,2-Hexanediol, Silica, Glyceryl Caprylate, Dimethicone, Aluminum Hydroxide, Triethoxycaprylylsilane, Iron Oxides(Ci 77491), Yellow 5 Lake(Ci 19140), Red 30 Lake(Ci 73360)
Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Synthetic Fluorphlogopite, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Titanium Dioxide, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Magnesium Stearate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, 1,2-Hexanediol, Tin Oxide, Glyceryl Caprylate, Dimethicone, Triethoxycaprylylsilane, Iron Oxides(Ci 77491)
Mica, Calcium Aluminum Borosilicate, Titanium Dioxide, Talc, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Synthetic Fluorphlogopite, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Magnesium Stearate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, 1,2-Hexanediol, Tin Oxide, Glyceryl Caprylate, Dimethicone, Iron Oxides(Ci 77491), Yellow 5 Lake(Ci 19140), Red 7(Ci 15850:1), Iron Oxides(Ci 77499)
Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Titanium Dioxide, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Magnesium Stearate, Synthetic Fluorphlogopite, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, Tin Oxide, 1,2-Hexanediol, Silica, Glyceryl Caprylate, Aluminum Hydroxide, Dimethicone, Iron Oxides(Ci 77491), Yellow 5 Lake(Ci 19140), Red 30 Lake(Ci 73360), Iron Oxides(Ci 77499)
Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Synthetic Fluorphlogopite, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Titanium Dioxide, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Magnesium Stearate, Diisostearyl Malate, Mica, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, 1,2-Hexanediol, Tin Oxide, Glyceryl Caprylate, Dimethicone, Silica, Carmine, Yellow 5 Lake(Ci 19140), Iron Oxides(Ci 77491)
Calcium Aluminum Borosilicate, Synthetic Fluorphlogopite, Mica, Talc, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Magnesium Stearate, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Titanium Dioxide, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, Calcium Sodium Borosilicate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, 1,2-Hexanediol, Tin Oxide, Glyceryl Caprylate, Dimethicone, Iron Oxides(Ci 77491), Iron Oxides(Ci 77492), Iron Oxides(Ci 77499)
Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Titanium Dioxide, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Silica, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Magnesium Stearate, Synthetic Fluorphlogopite, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, Tin Oxide, 1,2-Hexanediol, Glyceryl Caprylate, Dimethicone, Yellow 5 Lake(Ci 19140), Iron Oxides(Ci 77491), Carmine
Calcium Aluminum Borosilicate, Talc, Mica, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Calcium Sodium Borosilicate, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Diisostearyl Malate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Magnesium Stearate, Titanium Dioxide, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, C16-18 Hydroxyalkyl Hydroxydimerdilinoleyl Ether, Polybutene, Silica, 1,2-Hexanediol, Tin Oxide, Glyceryl Caprylate, Iron Oxides(Ci 77491), Iron Oxides(Ci 77492), Iron Oxides(Ci 77499)